555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [leave p3]
Leave là gì: / li:v /, Danh từ: sự cho phép, sự được phép nghỉ, sự cáo từ, sự cáo biệt, Ngoại động từ: Để lại, bỏ lại, bỏ quên, Để lại (sau khi chết),...
Để mặc, để tuỳ leave it at that (thông tục) thôi cứ để mặc thế to leave something to somebody to decide để cái gì cho ai đó quyết định leave him to himself cứ để mặc nó
'leave' như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của 'leave' trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: bỏ, rời khỏi, bỏ đi. Câu ví dụ: I couldn't leave you there all by yourself. ↔ Tôi không thể bỏ mặc cậu ở đó một mình.
Guests are advised not to leave any articles of value in their hotel rooms. Never leave your luggage unattended. It's considered good manners in some societies to leave a little food on your plate. She absent-mindedly left her umbrella on the bus. That's funny - I'm sure I …
Tra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'leave' trong tiếng Việt. leave là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Từ 'leave' trong tiếng Anh nghĩa là rời đi hoặc để lại. Thường dùng làm động từ với các cấu trúc như 'leave someone/something'.
to leave over: Để lại về sau (chưa giải quyết ngay). to leave the beaten track: Không đi vào con đường mòn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
1. Leave trong tiếng Anh nghĩa là gì? Leave trong tiếng Anh có phát âm là /liːv/. Từ vựng này mang nghĩa rời xa ai đó hoặc điều gì đó, trong một thời gian ngắn hoặc vĩnh viễn; ngừng làm điều gì đó hoặc rời khỏi một nơi vì bạn đã hoàn thành một hoạt động.
cleave cleaver disleave ensiform-leaved interleave leave leave-breaker leave-taking leaved leaven more... Words contain 'leave' in its definition in Vietnamese - English dictionary:
Tìm tất cả các bản dịch của leave trong Việt như bỏ đi, rời khỏi, rời bỏ và nhiều bản dịch khác.
Bài viết được đề xuất: